Logistics Việt NamThông số kỹ thuật sản phẩm Thông tin sản phẩm Bình Luận(
1.Tên sản phẩm(Có nguy hiểm hay không)
2.Cân nặng(Chi phí liên quan),Khối lượng(Kích thước và nếu ngâm)
3.Đóng gói(Cho dù đó là trường hợp bằng gỗ,Có hoặc không có pallet)
4.Sân bay đích(Có những điểm cơ bản)
5.Thời gian yêu cầu(Trực tiếp hoặc quá cảnh)
6.Yêu cầu chuyến bay(Dịch vụ và giá cả chênh lệch trên mỗi chuyến bay)
7.Loại B/L(Lệnh chính và lệnh phụ)
8.Dịch vụ vận chuyển cần thiết(Phương pháp khai hải quan,Tập tin ủy nhiệm,Thông quan và giao hàng vv)Vận chuyển hàng không được chia thành hàng nặng và hàng xốp。 1CBM = 167KGSo sánh trọng lượng khối lượng với trọng lượng thực tế,Tùy theo cái nào lớn hơn。
Đường dây Logistics Việt NamThành phần vận chuyển hàng không
1.Airfreight Chi phí vận chuyển(Hãng hàng không nhận)
2.Fuel sur charge Phụ phí nhiên liệu(Theo sân bay,Mục đích điểm giá khác nhau)
3.Phí an ninh(Phí cố định)
4.Phí vận hành sân bay(Sân bay chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa lên máy bay.)
5.Phí thiết bị đầu cuối(Khi giao hàng cho nhà cái,Nhà cái chịu trách nhiệm đánh ván.,Cuối cùng giao cho sân bay.)
6.Phí duy nhất Airmaster(Chi phí vận đơn——Chứng từ vật chất)